Từ Quân đội trong Tiếng Việt ngôn ngữ

Quân đội

🏅 Vị trí 38: cho 'Q'

Từ 'quân đội' có 8 chữ cái được cấu tạo từ những chữ cái độc đáo sau: , i, n, q, u, â, đ, ộ. Trong Tiếng Việt, một số từ phổ biến hơn bắt đầu bằng 'q' bao gồm: quãng, quỹ, quy định. Thống kê sử dụng hiện tại xác nhận rằng 'quân đội' vẫn là một từ rất phổ biến và phù hợp trong Tiếng Việt. Các từ như quần chúng, quân sự, quần chúng được sử dụng ít thường xuyên hơn trong Tiếng Việt so với các từ khác bắt đầu bằng 'q'. Tương đương tiếng Anh là army, military Trong số các từ bắt đầu bằng 'q', 'quân đội' nằm trong TOP 50 về độ phổ biến. Theo alphabook360.com, 52 từ Tiếng Việt được liệt kê dưới chữ cái 'q'.

Q

#36 Quỹ

#37 Quy định

#38 Quân đội

#39 Quần chúng

#40 Quân sự

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng Q (52)

U

#26 U tịch

#27 Uốn nắn

#28 U linh

#29 U minh

#30 Uốn cong

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng U (17)

Â

#23 Ấn loát

#24 Ấu trĩ

#25 Ẩn dụ

#26 Ấn tống

#29 Âu yếm

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng  (29)

N

#36 Năng lượng

#37 Nhiệt độ

#38 Nộp

#39 Năng suất

#40 Nông dân

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng N (42)

Đ

#36 Đề

#37 Động

#38 Đĩa

#39 Đứt

#40 Đẻ

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng Đ (59)

I

#2 In

#3 Im